Kế hoạch thực hiện công tác thu chi năm học 2022-2023

Thứ sáu - 23/09/2022 08:31
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON MỸ HƯNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                 Số: 160/KH-MNMH                  Mỹ Hưng, ngày 14 tháng 9 năm 2022

KẾ HOẠCH
Thu - Chi các khoản đóng góp năm học 2022 - 2023
                                                                          
Căn cứ Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội quy định mức thu học phí đối với các cơ sở GDMN, GD phổ thông công lập trên địa bàn TP Hà Nội năm học 2022-2023; Công văn số 1739/UBND-TCKH của UBND Huyện Thanh Oai ngày 07/9/2022 về việc triển khai thực hiện các khoản thu trong năm học 2022 - 2023; Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trog các cơ sở GD phổ thông công lập của TP Hà Nội; Quyết định 04/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ Điều 11 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trog các cơ sở GD phổ thông công lập của Thành phố Hà Nội; Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở GD thuộc hệ thống quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vự GD&ĐT; Thông Tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 của Bộ GD&ĐT, Thông Tư ban hành  Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh và các hội nghị họp Ban chi ủy, Ban giám hiệu, Hội đồng nhà trường, hội nghị họp BĐD Hội phụ huynh của trường và hội nghị họp phụ huynh của các lớp đầu năm học 2022 - 2023;
          Căn cứ Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2022 - 2023 của trường mầm non Mỹ Hưng và tình hình hoạt động thực tế và yêu cầu thực tế các hoạt động chăm sóc và giáo dục các cháu năm học 2022 - 2023 của nhà trường. Trường Mầm non Mỹ Hưng xây dựng kế hoạch thu - chi các khoản đóng góp của học sinh trong năm học 2022 - 2023, cụ thể như sau:
I. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH:
   * Học phí: (Mức thu học phí theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của HĐND TP Hà nội do ảnh hưởng của dịch Covid-19)
Trẻ 5 tuổi thu 38.000 đ/tháng/trẻ (Thu 9 tháng)
                   Trẻ Nhà trẻ, 3 và 4 tuổi thu 48.000 đ/tháng/trẻ (Thu 9 tháng)
          - Dự thu: Tổng 141.134.000đ
       128 cháu x 38.000đ x 9 tháng x 85% =       37.210.000 đ
                          289 cháu x 48.000đ x 9 tháng x 85% =     106.120.000 đ
          + Miễn học phí (Hộ nghèo): 1 cháu x 38.000đ x 9 tháng =     342.000đ
                                                     2 cháu x 48.000đ x 9 tháng =     864.000đ
          + Giảm học phí (Hộ cận nghèo) 2 cháu x 19.000 x 9 tháng = 342.000đ
                                                          3 cháu x 24.000 x 9 tháng =  648.000đ
                                    Tổng thu 9 tháng:                                    141.134.000đ
                       (Một trăm bốn mươi mốt triệu, một trăm ba mươi tư ngàn đồng).
          - Dự chi:
+ 40% chi lương (56.454.000đ);
          + 30% chi tăng cường cơ sở vật chất (42.340.000đ);
          + 30% chi hoạt động thường xuyên, thi đua khen thưởng (42.340.000đ)
II. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU THỎA THUẬN VỚI PHỤ HUYNH:
1.Tiền ăn của trẻ: - Thu: 25.000 đ/ngày/trẻ (Bao gồm cả chất đốt).
                               - Chi ăn theo tiêu chuẩn trong ngày của trẻ bao gồm:
     + Tiền ăn: 24.000đ - Trẻ MG ăn 1 bữa chính = 15.000đ; 1 bữa phụ = 9.000đ
                                     - Trẻ NT ăn 2 bữa chính = 19.000đ; 1 bữa phụ = 5.000đ.
     + Tiền chất đốt: 1.000đ.
 2. Tiền học phẩm: (Mức thu 150.000đ/trẻ/năm)
- Dự thu: Tổng 62.550.000 đ.
     150.000 đ/năm/trẻ x 432 cháu = 62.550.000đ
(Bằng chữ: Sáu mươi hai triệu, năm trăm năm mươi ngàn đồng)
          - Dự chi: 62.550.000đ (Chi mua hết đồ dùng, học phẩm theo danh mục thu đầu năm theo thông tư 01 của Bộ GD&ĐT quy định về đồ dùng đồ chơi tối thiểu cho trẻ MN). Cụ thể như sau:
 


TT


Tên học phẩm
Nhà trẻ
(70cháu x 150.000)
Trẻ 3 tuổi
(105 cháu x 150.000)
Trẻ 4 tuổi
(114 cháu x 150.000)
Trẻ 5 tuổi
(128cháu x 150.000)
Dự kiến thu/1 h/s
Tổng tiền
Dự kiến thu/1 h/s
Tổng
tiền
Dự kiến thu/1 h/s
Tổng
tiền
 
Dự kiến thu/1 h/s
Tổng
tiền
 
1 Vở vẽ 12.500 875.000 12.500 1.312.500 12.500 1.425.000 12.500 1.600.000
2 Sách học toán     12.500 1.312.500 12.500 1.425.000 12.500 1.600.000
3 Vở thủ công 12.000 840.000 12.000 1.260.000 12.000 1.368.000 12.000 1.536.000
4 Túi thủ công + giấy màu+đất nặn 16.500 1.155.000 16.500 1.732.500 16.500 1.881.000 16.500 2.112.000
5 Vở tập tô     13.000 1.365.000 13.000 1.482.000 13.000 1.664.000
6 Sách bé chăm ngoan 6.000 420.000 6.000 630.000 6.000 684.000 6.000 768.000
7 Phiếu bé ngoan + lưu bé ngoan 9.500 665.000 9.500 997,500 9.500 1.083.000 9.500 1.216.000
8 Bút sáp + giấy cho trẻ vẽ (A4) 10.000 700.000 10.000 1.050.000 10.000 1.140.000 10.000 1.280.000
9 Hồ dán (Keo dán) 5.500 385.000 5.500 577,500 5.500 627.000 5.500 704.000
10 Bảng pooc 8.000 560.000 8.000 840.000 8.000 912.000 8.000 1.024.000
11 Túi khuy bấm 5.000 350.000 5.000 525.000 5.000 570.000 5.000 640.000
12 Sổ SK + biểu đồ 12.000 840.000 12.000 1.260.000 12.000 1.368.000 12.000 1.536.000
13 ĐD phục vụ HĐgóc 23.000 1.610.000 21.000 2.205.000 14.000 1.596.000 14.000 1.792.000
14 Thẻ chữ cái và số         7.000 798.000 7.000 896.000
15 Kéo con     6.500 682.500 6.500 741.000 6.500 832.000
16 Vòng thể dục 10.000 700.000            
17 Trống, xắc xô, phách 10.000 700.000            
18 Sâu hoa, sâu hạt 10.000 700.000            
 
Tổng
150.000 10.500.000 150.000 15.750.000 150.000 17.100.000 150.000 19.200.000
62.550.000

3. Đồ dùng chăm sóc bán trú: (Mức thu 150.000đ/trẻ/năm)
- Dự thu: Tổng 62.550.000 đ.
     150.000 đ/năm/trẻ x 417 cháu = 62.550.000đ
(Bằng chữ: Sáu mươi hai triệu, năm trăm năm mươi ngàn đồng)
          - Dự chi: 62.550.000 đ..(Chi mua hết đồ dùng phục vụ cho công tác chăm sóc bán trú của trẻ ở trường). Cụ thể như sau:
 
TT Tên đồ dùng SL Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng) Ghi chú
1 Chiếu 100 100.000 10.000.000  
2 Chăn len 30 350.000 10.500.000 Mua bổ sung
3 Đệm xốp mùa đông 35 150.000 5.250.000 Mua bổ sung
4 Khăn mặt, khăn lau tay 2.160 8.000 17.280.000 5 chiếc/cháu/năm
5 Cốc uống nước 50 30.000 1.500.000 Mua bổ sung
6 Bát Inox to 20 42.000 840.000 Mua bổ sung
7 Thìa ăn cơm 200 6.000 1.200.000 Mua bổ sung
8 Khay đựng cơm rơi 20 42.000 840.000 Mua bổ sung
9 Sửa phản ngủ 60 60.000 3.600.000 Sơn và sửa lại
10 Yếm cho trẻ Nhà trẻ 70 20.000 1.400.000  
11 Bát Inox nhỏ(ăn cơm) 100 30.000 3.000.000 Mua bổ sung
12 30 40.000 1.200.000 Mỗi lớp 2 chiếc
13 Chậu 30 50.000 1.500.000 Mỗi lớp 2 chiếc

14
Đồ dùng phục vụ nấu ăn (Dao, thớt, rổ, rá, chảo, hộp lưu mẫu thức ăn, dụng cụ nấu ăn nhà bếp...)    
6.480.000

Mua bổ sung
  Tổng     62.550.000  
4. Tiền chăm sóc bán trú: (Dự thu và dự chi theo tháng)
          * Dự thu: Tổng: 59.423.000 đ/tháng
                    (Năm mươi chín triệu, bốn trăm hai mươi ba ngàn đồng).
                             417 cháu x 150.000đ x 95% = 59.423.000 đồng
          * Dự chi: Tổng 59.423.000 đồng/tháng.
          Cụ thể:  - 12 % công tác quản lý
    - 88 % chi bồi dưỡng người trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cho giáo viên, nhân viên phục vụ công tác bán trú.
 5. Tiền nước: (Thu theo tháng: 12.000 đ/tháng/trẻ)
          * Dự thu: 417 cháu x 12.000đ x 9 tháng  x 95% = 42.785.000 đồng
* Dự chi: Tổng: 42.785.000 đồng (Bốn mươi hai triệu, bảy trăm tám mươi năm ngàn đồng) để chi trả tiền dịch vụ: Các thiết bị máy lọc nước, công lắp đặt hệ thống, bảo trì, bảo dưỡng các thiết bị hệ thống lọc nước hàng tuần, hàng tháng cho Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Edugroup Việt Nam.
6. Quỹ Phụ huynh:
* Dự kiến mức thu:
- Tổng kinh phí dự thu: 62.000.000 đồng
          * Dự kiến mức chi: Căn cứ vào quy định Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BGD&ĐT ngày 22/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (điều 10 quy định về kinh phí hoạt động của ban đại diện cha mẹ học sinh về việc quản lý và sử dụng kinh phí của BĐD cha mẹ học sinh).
 
I. PHẦN THU: Tổng
- Dự kiến trong năm học thu được: 62.000.000 đ
II. PHẦN CHI:  
1. Ban đại diện phụ huynh các lớp quản lý:
+ Chi thăm hỏi học sinh, phụ huynh ốm đau, tổ chức sinh nhật cho các cháu (cả năm)
+ Chi tổ chức “Vui tết trung thu” 2022 cho học sinh
+ Chi tổ chức cho trẻ “Vui đón tết nguyên đán”, gói bánh trưng, ăn búp phê :
+ Chi tổ chức liên hoan, biểu diễn VN mừng ngày nhà giáo VN cho các lớp:
31.000.000đ
6.480.000đ

8.000.000đ
8.000.000đ

8.520.000đ
2. Ban đại diện Phụ huynh của trường quản lý:
+ Mua sách bút cho phụ huynh đầu năm
+ Chi chè nước tổ chức các buổi họp định kỳ, đột xuất BĐDPH (cả năm)
+ Chi mua hoa, bánh kẹo, trang phục tổ chức VN mừng ngày khai giảng năm học mới cho các lớp:
+ Chi hỗ trợ Hội thi “Chúng cháu vui khỏe”, thưởng quà cho các cháu đạt giải cao trong hội thi.
+ Chi hỗ trợ Hội thi “Bé khéo tay”, thưởng quà cho các cháu đạt giải cao trong hội thi.
+ Chi quà cho các cháu có hoàn cảnh khó khăn đặc biệt dịp tết trung thu và Tết nguyên đán.
+ Chi tổ chức liên hoan văn nghệ và phát thưởng cuối năm cho học sinh
31.000.000đ
500.000đ
3.500.000đ

6.500.000đ

5.500.000đ

5.500.000đ 

2.000.000đ

7.500.000đ
Cộng     62.000.000đ
Trên đây là kế hoạch dự toán thu chi các khoản trong năm học 2022 - 2023 của trường mầm non Mỹ Hưng. Vậy nhà trường yêu cầu CB,GV,NV toàn trường nghiêm túc thực hiện, trong năm có vấn đề gì phát sinh và vướng mắc cần được thống nhất với Ban đại diện Hội phụ huynh và Hội đồng trường để giải quyết.
Nhà trường kính đề nghị lãnh đạo Phòng GD&ĐT Thanh Oai, UBND xã Mỹ Hưng quan tâm, tạo điều kiện cho nhà trường chúng tôi thực hiện tốt công tác thu - chi trong năm học 2022 - 2023 theo đúng hướng dẫn của Sở GD&ĐT Hà Nội và Phòng GD&ĐT Thanh Oai đã hướng dẫn./.
          Xin trân trọng cảm ơn!

 
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT Thanh Oai (để b/c);
- UBND xã Mỹ Hưng (để b/c);
- Trường MNMH (để t/h);
- Lưu VP./.
HIỆU TRƯỞNG




Nhữ Thị Thủy
 






















DANH MỤC HỌC PHẨM CỦA TRẺ MẦM NON
Năm học 2022 - 2023
(Dựa theo thông tư 01/BGD&ĐT quy định về đồ dùng cho trẻ mầm non)
I. Thu tiền học phẩm: Nhà trẻ: 150.000 đồng/cháu; MG: 150.000 đồng/cháu)
 
TT Danh mục học phẩm Nhà trẻ 3 tuổi 4 tuổi 5 tuổi
1 Vở vẽ 12.500 12.500 12.500 12.500
2 Sách học toán   12.500 12.500 12.500
3 Vở thủ công 12.000 12.000 12.000 12.000
4 Túi thủ công + giấy màu+đất nặn 16.500 16.500 16.500 16.500
5 Vở làm quen với chữ cái   13.000 13.000 13.000
6 Sách bé chăm ngoan 6.000 6.000 6.000 6.000
7 Phiếu bé ngoan + lưu bé ngoan 9.500 9.500 9.500 9.500
8 Bút sáp + giấy cho trẻ vẽ (A4) 10.000 10.000 10.000 10.000
9 Hồ dán (Keo dán) 5.500 5.500 5.500 5.500
10 bảng pooc 8.000 8.000 8.000 8.000
11 Túi khuy bấm 5.000 5.000 5.000 5.000
12 Sổ sức khỏe + biểu đồ 12.000 12.000 12.000 12.000
13 Đồ dùng phục vụ góc kỹ năng thực hành cuộc sống 23.000 21.000 14.000 14.000
14 Thẻ chữ cái và số     7.000 7.000
15 Kéo con   6.500 6.500 6.500
16 Vòng thể dục 10.000      
17 Trống, xắc xô, phách 10.000      
18 Sâu hoa, sâu hạt 10.000      
  Tổng 150.000 150.000 150.000 150.000
  












II. Thu tiền đồ dùng phục vụ công tác bán trú của trẻ: 150.000 đồng/cháu
 

TT

Danh mục đồ dùng

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Lưu ý
1 Chiếu 17.000 đ 20.000 đ Dùng chung
2 Chăn len 17.000 đ 20.000 đ Mua Bổ sung
3 Đệm xốp mùa đông 15.000 đ 23.000 đ Mua Bổ sung
4 Khăn mặt, khăn lau tay 40.000 đ 40.000 đ 5 chiếc/trẻ/năm
5 Cốc uống nước 5.000 đ 5.000 đ Mua Bổ sung
6 Bát Inox to đựng thức ăn 3.000 đ 3.000 đ Mua Bổ sung)
7 Thìa ăn cơm 3.500 đ 3.500 đ Mua Bổ sung
8 Bát Inox nhỏ(ăn cơm) 5.000 đ 6.000 đ Mua Bổ sung
9 Khay đựng cơm rơi 3.000 đ 3.000 đ Mua Bổ sung
10 Sửa phản ngủ 8.500 đ 10.500 đ Sơn, sửa lại
11 Yếm cho trẻ Nhà trẻ 20.000 đ   1 chiếc/năm/trẻ
12 Xô, chậu 6.000 đ 7.000 đ Dùng chung
13 ĐD phục vụ nấu ăn nhà bếp 7.000 đ 9.000 đ Nhà bếp nấu ăn
  Tổng 150.000 150.000  

 

Tác giả: Mầm non Mỹ Hưng KiềuThị Hằng

Nguồn tin: Công tác thu chi

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây