UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG MẦM NON MỸ HƯNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 160/KH-MNMH | Mỹ Hưng, ngày 14 tháng 9 năm 2022 |
TT |
Tên học phẩm |
Nhà trẻ (70cháu x 150.000) |
Trẻ 3 tuổi (105 cháu x 150.000) |
Trẻ 4 tuổi (114 cháu x 150.000) |
Trẻ 5 tuổi (128cháu x 150.000) |
||||
Dự kiến thu/1 h/s | Tổng tiền |
Dự kiến thu/1 h/s | Tổng tiền |
Dự kiến thu/1 h/s | Tổng tiền |
Dự kiến thu/1 h/s | Tổng tiền |
||
1 | Vở vẽ | 12.500 | 875.000 | 12.500 | 1.312.500 | 12.500 | 1.425.000 | 12.500 | 1.600.000 |
2 | Sách học toán | 12.500 | 1.312.500 | 12.500 | 1.425.000 | 12.500 | 1.600.000 | ||
3 | Vở thủ công | 12.000 | 840.000 | 12.000 | 1.260.000 | 12.000 | 1.368.000 | 12.000 | 1.536.000 |
4 | Túi thủ công + giấy màu+đất nặn | 16.500 | 1.155.000 | 16.500 | 1.732.500 | 16.500 | 1.881.000 | 16.500 | 2.112.000 |
5 | Vở tập tô | 13.000 | 1.365.000 | 13.000 | 1.482.000 | 13.000 | 1.664.000 | ||
6 | Sách bé chăm ngoan | 6.000 | 420.000 | 6.000 | 630.000 | 6.000 | 684.000 | 6.000 | 768.000 |
7 | Phiếu bé ngoan + lưu bé ngoan | 9.500 | 665.000 | 9.500 | 997,500 | 9.500 | 1.083.000 | 9.500 | 1.216.000 |
8 | Bút sáp + giấy cho trẻ vẽ (A4) | 10.000 | 700.000 | 10.000 | 1.050.000 | 10.000 | 1.140.000 | 10.000 | 1.280.000 |
9 | Hồ dán (Keo dán) | 5.500 | 385.000 | 5.500 | 577,500 | 5.500 | 627.000 | 5.500 | 704.000 |
10 | Bảng pooc | 8.000 | 560.000 | 8.000 | 840.000 | 8.000 | 912.000 | 8.000 | 1.024.000 |
11 | Túi khuy bấm | 5.000 | 350.000 | 5.000 | 525.000 | 5.000 | 570.000 | 5.000 | 640.000 |
12 | Sổ SK + biểu đồ | 12.000 | 840.000 | 12.000 | 1.260.000 | 12.000 | 1.368.000 | 12.000 | 1.536.000 |
13 | ĐD phục vụ HĐgóc | 23.000 | 1.610.000 | 21.000 | 2.205.000 | 14.000 | 1.596.000 | 14.000 | 1.792.000 |
14 | Thẻ chữ cái và số | 7.000 | 798.000 | 7.000 | 896.000 | ||||
15 | Kéo con | 6.500 | 682.500 | 6.500 | 741.000 | 6.500 | 832.000 | ||
16 | Vòng thể dục | 10.000 | 700.000 | ||||||
17 | Trống, xắc xô, phách | 10.000 | 700.000 | ||||||
18 | Sâu hoa, sâu hạt | 10.000 | 700.000 | ||||||
Tổng |
150.000 | 10.500.000 | 150.000 | 15.750.000 | 150.000 | 17.100.000 | 150.000 | 19.200.000 | |
62.550.000 |
TT | Tên đồ dùng | SL | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Chiếu | 100 | 100.000 | 10.000.000 | |
2 | Chăn len | 30 | 350.000 | 10.500.000 | Mua bổ sung |
3 | Đệm xốp mùa đông | 35 | 150.000 | 5.250.000 | Mua bổ sung |
4 | Khăn mặt, khăn lau tay | 2.160 | 8.000 | 17.280.000 | 5 chiếc/cháu/năm |
5 | Cốc uống nước | 50 | 30.000 | 1.500.000 | Mua bổ sung |
6 | Bát Inox to | 20 | 42.000 | 840.000 | Mua bổ sung |
7 | Thìa ăn cơm | 200 | 6.000 | 1.200.000 | Mua bổ sung |
8 | Khay đựng cơm rơi | 20 | 42.000 | 840.000 | Mua bổ sung |
9 | Sửa phản ngủ | 60 | 60.000 | 3.600.000 | Sơn và sửa lại |
10 | Yếm cho trẻ Nhà trẻ | 70 | 20.000 | 1.400.000 | |
11 | Bát Inox nhỏ(ăn cơm) | 100 | 30.000 | 3.000.000 | Mua bổ sung |
12 | Xô | 30 | 40.000 | 1.200.000 | Mỗi lớp 2 chiếc |
13 | Chậu | 30 | 50.000 | 1.500.000 | Mỗi lớp 2 chiếc |
14 |
Đồ dùng phục vụ nấu ăn (Dao, thớt, rổ, rá, chảo, hộp lưu mẫu thức ăn, dụng cụ nấu ăn nhà bếp...) | 6.480.000 |
Mua bổ sung |
||
Tổng | 62.550.000 |
I. PHẦN THU: | Tổng |
- Dự kiến trong năm học thu được: | 62.000.000 đ |
II. PHẦN CHI: | |
1. Ban đại diện phụ huynh các lớp quản lý: + Chi thăm hỏi học sinh, phụ huynh ốm đau, tổ chức sinh nhật cho các cháu (cả năm) + Chi tổ chức “Vui tết trung thu” 2022 cho học sinh + Chi tổ chức cho trẻ “Vui đón tết nguyên đán”, gói bánh trưng, ăn búp phê : + Chi tổ chức liên hoan, biểu diễn VN mừng ngày nhà giáo VN cho các lớp: |
31.000.000đ 6.480.000đ 8.000.000đ 8.000.000đ 8.520.000đ |
2. Ban đại diện Phụ huynh của trường quản lý: + Mua sách bút cho phụ huynh đầu năm + Chi chè nước tổ chức các buổi họp định kỳ, đột xuất BĐDPH (cả năm) + Chi mua hoa, bánh kẹo, trang phục tổ chức VN mừng ngày khai giảng năm học mới cho các lớp: + Chi hỗ trợ Hội thi “Chúng cháu vui khỏe”, thưởng quà cho các cháu đạt giải cao trong hội thi. + Chi hỗ trợ Hội thi “Bé khéo tay”, thưởng quà cho các cháu đạt giải cao trong hội thi. + Chi quà cho các cháu có hoàn cảnh khó khăn đặc biệt dịp tết trung thu và Tết nguyên đán. + Chi tổ chức liên hoan văn nghệ và phát thưởng cuối năm cho học sinh |
31.000.000đ 500.000đ 3.500.000đ 6.500.000đ 5.500.000đ 5.500.000đ 2.000.000đ 7.500.000đ |
Cộng | 62.000.000đ |
Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT Thanh Oai (để b/c); - UBND xã Mỹ Hưng (để b/c); - Trường MNMH (để t/h); - Lưu VP./. |
HIỆU TRƯỞNG Nhữ Thị Thủy |
TT | Danh mục học phẩm | Nhà trẻ | 3 tuổi | 4 tuổi | 5 tuổi |
1 | Vở vẽ | 12.500 | 12.500 | 12.500 | 12.500 |
2 | Sách học toán | 12.500 | 12.500 | 12.500 | |
3 | Vở thủ công | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
4 | Túi thủ công + giấy màu+đất nặn | 16.500 | 16.500 | 16.500 | 16.500 |
5 | Vở làm quen với chữ cái | 13.000 | 13.000 | 13.000 | |
6 | Sách bé chăm ngoan | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
7 | Phiếu bé ngoan + lưu bé ngoan | 9.500 | 9.500 | 9.500 | 9.500 |
8 | Bút sáp + giấy cho trẻ vẽ (A4) | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
9 | Hồ dán (Keo dán) | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 5.500 |
10 | bảng pooc | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
11 | Túi khuy bấm | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
12 | Sổ sức khỏe + biểu đồ | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
13 | Đồ dùng phục vụ góc kỹ năng thực hành cuộc sống | 23.000 | 21.000 | 14.000 | 14.000 |
14 | Thẻ chữ cái và số | 7.000 | 7.000 | ||
15 | Kéo con | 6.500 | 6.500 | 6.500 | |
16 | Vòng thể dục | 10.000 | |||
17 | Trống, xắc xô, phách | 10.000 | |||
18 | Sâu hoa, sâu hạt | 10.000 | |||
Tổng | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
TT |
Danh mục đồ dùng |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
Lưu ý |
1 | Chiếu | 17.000 đ | 20.000 đ | Dùng chung |
2 | Chăn len | 17.000 đ | 20.000 đ | Mua Bổ sung |
3 | Đệm xốp mùa đông | 15.000 đ | 23.000 đ | Mua Bổ sung |
4 | Khăn mặt, khăn lau tay | 40.000 đ | 40.000 đ | 5 chiếc/trẻ/năm |
5 | Cốc uống nước | 5.000 đ | 5.000 đ | Mua Bổ sung |
6 | Bát Inox to đựng thức ăn | 3.000 đ | 3.000 đ | Mua Bổ sung) |
7 | Thìa ăn cơm | 3.500 đ | 3.500 đ | Mua Bổ sung |
8 | Bát Inox nhỏ(ăn cơm) | 5.000 đ | 6.000 đ | Mua Bổ sung |
9 | Khay đựng cơm rơi | 3.000 đ | 3.000 đ | Mua Bổ sung |
10 | Sửa phản ngủ | 8.500 đ | 10.500 đ | Sơn, sửa lại |
11 | Yếm cho trẻ Nhà trẻ | 20.000 đ | 1 chiếc/năm/trẻ | |
12 | Xô, chậu | 6.000 đ | 7.000 đ | Dùng chung |
13 | ĐD phục vụ nấu ăn nhà bếp | 7.000 đ | 9.000 đ | Nhà bếp nấu ăn |
Tổng | 150.000 | 150.000 |
Tác giả: Mầm non Mỹ Hưng KiềuThị Hằng
Nguồn tin: Công tác thu chi
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn