UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG MN MỸ HƯNG Số: 167/KH-MNMH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Mỹ Hưng, ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
Kĩ năng ngôn ngữ | Kiến thức ngôn ngữ | Thái độ và kỹ năng xã hội |
* Kỹ năng nghe - Nghe từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật và hành động rất đơn giản, quen thuộc với lứa tuổi trong phạm vi khoảng 35 từ, cụm từ; - Nghe số từ 1 đến 3; - Nghe và làm theo yêu cầu đơn lẻ rất đơn giản, quen thuộc; - Nghe và trả lời bằng cử chỉ, hành động, 1 - 2 từ hoặc một số mẫu câu rất đơn giản, quen thuộc khi chào hỏi, tạm biệt và được hỏi tên; - Nghe và phản hồi bằng cử chỉ, hành động hoặc trả lời bằng 1 - 2 từ trong một số tình huống giao tiếp rất đơn giản, quen thuộc khác; - Nghe và thực hiện hướng dẫn khi tham gia các trò chơi rất đơn giản, phù hợp với lứa tuổi; - Nghe bài vần, bài thơ, bài hát rất đơn giản, phù hợp với lứa tuổi; - Nghe nội dung truyện tranh rất đơn giản, phù hợp với lứa tuổi. * Kỹ Năng nói: - Nhắc lại, nói từ chỉ người, tên đồ vật, sự vật và hành động rất đơn giản, quen thuộc trong phạm vi khoảng 35 từ, cụm từ; - Phát âm tương đối rõ ràng các từ đơn lẻ trong phạm vi từ vựng được làm quen; - Phản hồi bằng cử chỉ và trả lời bằng 1 - 2 từ hoặc một số mẫu câu rất đơn giản, quen thuộc khi chào hỏi, tạm biệt và được hỏi tên; - Phản hồi bằng cử chỉ, hành động hoặc trả lời bằng 1 - 2 từ trong một số tình huống giao tiếp rất đơn giản, quen thuộc khác; - Phản hồi bằng cử chỉ, hành động hoặc lời nói (1 - 2 từ) khi tham gia các trò chơi rất đơn giản, phù hợp với lứa tuổi; - Nhắc lại một số bài vần, thơ rất đơn giản, quen thuộc; - Hát theo một số bài hát rất đơn giản, quen thuộc; - Trả lời, kể lại một số tình tiết rất đơn giản của truyện đã được nghe. Làm quen với Đọc - Làm quen với tranh ảnh, minh họa chỉ người, đồ vật, sự vật, và hành động rất đơn giản và quen thuộc; - Làm quen với truyện tranh, cầm sách đúng chiều, mở sách và xem tranh. |
Trẻ có thể nghe hiểu, nhận biết và nói được: Từ vựng: - Khoảng 35 từ, cụm từ; - Số đếm: từ 1 đến 3. Mẫu câu: - Câu chào hỏi, tạm biệt, giới thiệu tên; - Câu hỏi, câu kể, câu cảm thán, câu cầu khiến rất đơn giản, quen thuộc, phù hợp với lứa tuổi. Hello, I’m (Linda). This is (my mum). It’s (a book). Stand up! Sit down! High fve! It’s (red). It’s (my ball). Show me something (red)! This is (my nose). This is (a hat). Point to (your nose)! It’s (a dog). I like (apple). I’m (a cat). |
|
Kĩ năng ngôn ngữ | Kiến thức ngôn ngữ | Thái độ và kỹ năng xã hội |
* Kỹ năng nghe: - Nghe từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hiện tượng, hành động đơn giản, quen thuộc với lứa tuổi trong phạm vi khoảng 70 từ, cụm từ; - Nghe số từ 1 đến 5; - Nghe và làm theo 2 yêu cầu đơn giản, quen thuộc; - Nghe và trả lời bằng cử chỉ, hành động, 1-3 từ hoặc một số mẫu câu rất đơn giản, quen thuộc khi được hỏi về bản thân và gia đình; - Nghe và trả lời bằng cử chỉ, hành động hoặc 1-3 từ trong một số tình huống giao tiếp rất đơn giản, quen thuộc khác; - Nghe và thực hiện hướng dẫn khi tham gia các trò chơi đơn giản, phù hợp với lứa tuổi; - Nghe bài vần, bài thơ, bài hát đơn giản, phù hợp với lứa tuổi; - Nghe nội dung truyện tranh rất đơn giản, phù hợp với lứa tuổi. * Kỹ năng nói: - Nhắc lại, nói từ chỉ người, tên đồ vật, sự vật, hiện tượng và hành động đơn giản, quen thuộc trong phạm vi khoảng 70 từ, cụm từ; - Phát âm tương đối rõ ràng các từ đơn lẻ và cụm từ trong phạm vi từ vựng được làm quen; - Trả lời bằng cử chỉ, hành động, 1-3 từ hoặc một số mẫu câu rất đơn giản, quen thuộc khi được hỏi về bản thân và gia đình; - Trả lời bằng cử chỉ, hành động hoặc bằng 1-3 từ trong một số tình huống giao tiếp rất đơn giản, quen thuộc khác; - Thể hiện một số cử chỉ, điệu bộ, nét mặt đơn giản, phù hợp với tình huống giao tiếp; - Phản hồi bằng cử chỉ, hành động hoặc lời nói (1-3 từ) khi tham gia các trò chơi đơn giản, phù hợp với lứa tuổi; - Nhắc lại một số câu vần, câu thơ rất đơn giản, quen thuộc; - Hát theo một số bài hát rất đơn giản, quen thuộc; - Trả lời câu hỏi về một số tình tiết rất đơn giản của truyện đã được nghe. Làm quen với Đọc - Làm quen với 1-3 ký hiệu bằng tiếng Anh thông thường; - Xem tranh ảnh, minh họa và đọc theo thành tiếng từ chỉ người, đồ vật, sự vật, hiện tượng và hành động trong phạm vi từ vựng được làm quen; - Xem truyện tranh và kể lại một số chi tiết của truyện tranh. |
Trẻ có thể nghe hiểu, nhận biết và nói được: Từ vựng: - Khoảng 70 từ và cụm từ, trong đó: + Dạy mới: Khoảng 35 từ, cụm từ; + Ôn tập và tái sử dụng từ Book 1: Khoảng 35 từ, cụm từ. - Số đếm: Từ 1 đến 5 (Dạy mới: số 4, 5, ôn tập và tái sử dụng: số 1 đến 3). Mẫu câu: - Câu hỏi về bản thân và gia đình; - Câu hỏi, câu kể, câu cảm thán, câu cầu khiến đơn giản, quen thuộc, phù hợp với lứa tuổi. Hello. I’m (Hoa). It’s (my grandpa). It’s (a table). Count! It’s (pink). I want (a boat). It’s (a boat). I’ve got (one head). These are (trousers). Touch your (head)! Clap your hands! Is this a (rabbit)? Yes, it is./ No, it isn’t. Do you like ...? Yes, (I do)./ No, (I don’t). |
|
Kĩ năng ngôn ngữ | Kiến thức ngôn ngữ | Thái độ và kỹ năng xã hội |
* Kỹ năng nghe: - Nghe từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hiện tượng, hành động đơn giản, quen thuộc với lứa tuổi trong phạm vi khoảng 100 từ, cụm từ; - Nghe số từ 1 đến 10; - Nghe và làm theo 2 đến 3 yêu cầu liên tiếp đơn giản, quen thuộc; - Nghe và trả lời bằng 1-3 từ hoặc một số mẫu câu đơn giản, quen thuộc khi được hỏi về cảm xúc, sở thích; - Nghe và phản hồi bằng cử chỉ, hành động hoặc trả lời ngắn trong một số tình huống giao tiếp đơn giản, quen thuộc khác; - Nghe và thực hiện hướng dẫn khi tham gia các trò chơi đơn giản, phù hợp với lứa tuổi; - Nghe bài vần, bài thơ, bài hát đơn giản, phù hợp với lứa tuổi; - Nghe nội dung truyện tranh đơn giản, phù hợp với lứa tuổi. * Kỹ năng nói: - Nhắc lại, nói từ chỉ người, tên đồ vật, sự vật, hiện tượng và hành động đơn giản, quen thuộc trong phạm vi khoảng 100 từ, cụm từ; - Phát âm tương đối rõ ràng các từ đơn lẻ, cụm từ và một số mẫu câu quen thuộc trong phạm vi từ vựng được làm quen; - Trả lời bằng cử chỉ, hành động, 1-3 từ hoặc một số mẫu câu đơn giản, quen thuộc khi được hỏi về cảm xúc và sở thích; - Phản hồi bằng cử chỉ, hành động hoặc trả lời ngắn trong một số tình huống giao tiếp đơn giản, quen thuộc khác; - Thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt đơn giản, phù hợp với tình huống giao tiếp; - Phản hồi bằng cử chỉ, hành động hoặc lời nói khi tham gia các trò chơi đơn giản, phù hợp với lứa tuổi; - Nhắc lại một số bài vần, thơ đơn giản, phù hợp với lứa tuổi; - Hát theo một số bài hát đơn giản, phù hợp với lứa tuổi; - Trả lời, kể lại một số tình tiết rất đơn giản theo trình tự của truyện đã được nghe; - Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. * Làm quen với Đọc: - Làm quen với 3 kí hiệu bằng tiếng Anh thông thường (Circle, Tick, Cross); - Xem tranh ảnh, minh họa và đọc theo thành tiếng từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hiện tượng, hành động trong phạm vi từ vựng được làm quen; - Xem truyện tranh và kể chuyện qua tranh. * Làm quen với Viết: Tập tô màu, tô theo một số nét, chữ cái, từ tiếng Anh quen thuộc. |
Trẻ có thể nghe hiểu, nhận biết và nói được: Từ vựng: - Khoảng 110 từ và cụm từ, trong đó: + Dạy mới: Khoảng 40 từ, cụm từ; + Ôn tập và tái sử dụng từ Book 1 và Book 2: Khoảng 70 từ, cụm từ. - Số đếm: Từ 1 đến 10, trong đó: + Dạy mới: số 6 đến 10; + Ôn tập và tái sử dụng: số 1 đến 5. Mẫu câu: - Câu hỏi về cảm xúc, sở thích, hiện tượng; - Câu hỏi, câu kể, câu cảm thán, câu cầu khiến đơn giản, quen thuộc, phù hợp với lứa tuổi. How are you, Hoa? There is (a TV). There is (a window). Open the door! Close the window! Slide! I’m (hungry). It’s (cloudy). It’s (rainy)! - Is it a (tiger)? - Yes, it is. / No, it isn’t. She’s (a teacher). Make (letter A)! I like (salad). They are (leaves). Make (letter C)! |
|
STT | Khả năng của trẻ | Khối bé | Khối nhỡ | Khối lớn |
1 | Trẻ thích hát và vận động theo bài hát | 70 % | 75 % | 80 % |
2 | Trẻ nghe hiểu và làm theo hướng dẫn của GV. | 50% | 60% | 70% |
3 | Trẻ nghe hiểu & nhận biết được các từ, câu đơn giản. | 60% | 65% | 70% |
4 | Trẻ có thể nhắc lại được các từ và câu đơn giản. | 55% | 60% | 70% |
5 | Trẻ tự nói được các từ, câu đơn giản. | 30% | 40% | 45% |
6 | Trẻ hỏi được các từ, câu đơn giản. | 20% | 30% | 40% |
7 | Trẻ có thể giới thiệu được tên, tuổi của mình | 30% | 50% | 60% |
8 | Trẻ biết trình bày 1 đoạn từ 3-5 câu. | 20% | 30% | 40% |
9 | Trẻ nhận biết, nhắc lại được thành tiếng một số từ thông dụng khi xem tranh minh họa phù hợp với lứa tuổi trong phạm vi từ vựng được làm quen | 40% | 50% | 60% |
10 | Trẻ nhắc lại, đọc theo được một số bài vần, bài thơ đơn giản phù hợp với lứa tuổi. | Làm quen | 40% | 50% |
11 | Trẻ mạnh dạn và tự tin hơn. | 90% | 90% | 95% |
12 | Trẻ thân thiện và hợp tác với các bạn trong lớp. | 50% | 60% | 70% |
13 | Trong 1 số tình huống trẻ có thể nghe hiểu và làm theo hướng dẫn. | 40% | 50% | 60% |
14 | Trẻ tích cực tham gia vào buổi học một cách vui vẻ. | 70% | 80% | 90% |
STT | Khối lớp | Số tiết/tháng | Họ tên giáo viên | Trình độ |
1 | MG Bé | 8 | Tạ Thị Thanh Dung |
- Chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phương pháp trẻ làm quen tiếng Anh |
El Fakir Yassine |
|
|||
2 | MG Nhỡ | 8 | Nguyễn Thị Thùy Dung |
- Chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phương pháp trẻ làm quen tiếng Anh |
El Fakir Yassine |
|
|||
3 | MG Lớn | 8 | Nguyễn Thu Trà |
- Chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phương pháp trẻ làm quen tiếng Anh |
El Fakir Yassine |
|
Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT (để b/c); - BGH; GVCN; TPT (để t/h); - Lưu: VT./. |
T/M NHÀ TRƯỜNG Hiệu trưởng Nhữ Thị Thuỷ |
Tác giả: Nhữ Thị Thuỷ
Nguồn tin: Công tác tổ chức hoạt động ngoại khoá:
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn