Biên bản lựa chọn đồ chơi học liệu năm học 2022-2023

Thứ tư - 22/02/2023 13:43
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON MỸ HƯNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN
Thẩm định, đánh giá, lựa chọn đồ chơi học liệu giáo dục mầm non
Năm học 2022 - 2023

Vào hồi 8h00, ngày 06 tháng 9 năm 2022.
Địa điểm: Tại Văn phòng trường MN Mỹ Hưng
Hội đồng thẩm định, đánh giá, lựa chọn danh mục đồ chơi học liệu năm học 2022 - 2023 trường MN Mỹ Hưng tiến hành họp thẩm định, đánh giá, lựa chọn danh mục đồ chơi, học liệu năm học 2022 - 2023.
I. THÀNH PHẦN:
1. Bà: Nhữ Thị Thuỷ - Hiệu trưởng - Chủ tịch HĐ
2. Bà: Nguyễn Thị Mai - Phó Hiệu trưởng - Phó Chủ tịch HĐ
3. Bà: Đào Thị Hằng - Nhân viên Kế toán - Thư ký HĐ
4. Bà: Đào Thị Thuý - Phó Hiệu trưởng - Thành viên
         5. Bà: Phạm Thị Hương - Tổ trưởng Tổ 4-5 tuổi - Thành viên
  6. Bà: Kiều Thị Hằng - Tổ phó Tổ 4-5 tuổi - Thành viên
  7. Bà: Nguyễn Thị Anh - Tổ trưởng Tổ Nhà trẻ-3 tuổi - Thành viên
  8. Bà: Trịnh Thị Thu Hương - Tổ phó Tổ Nhà trẻ-3 tuổi - Thành viên
  9. Bà: Nguyễn Thị Thuý - TT khu Trung Tâm - Thành viên
II. NỘI DUNG:
1. Đại diện các Tổ, khối chuyên môn thông qua danh mục đồ chơi, học liệu trên cơ sở đề xuất của tổ/ nhóm chuyên môn và đại diện giáo viên:
1.1. Ý kiến của đ/c Kiều Thị Hằng - Tổ phó Tổ 4-5 tuổi - PT khối 5 tuổi
Qua rà soát thực tế số lượng đồ chơi, học liệu tại 4 lớp 5 tuổi và nghiên cứu các danh mục đồ dùng, đồ chơi, thiết bị tối thiểu dùng cho trẻ 5 tuổi của BGD&ĐT. Thay mặt khối 5 tuổi, đồng chí Hằng xin đề xuất các danh mục đồ chơi, học liệu để mua sắm cho trẻ khối 5 tuổi học trong năm học 2022 - 2023, cụ thể như sau:
Dự kiến thu tổng số học sinh: 128 x 150,000đ = 19,200,000 đồng
TT Danh mục đồ chơi,         học liệu Tác giả Kích thước Đối tượng SD Giá (dự kiến) SL Thành tiền
1 Sách bé làm quen với toán Vũ Thị Hoa 19x26,5 5 - 6 tuổi 12,500 128     1,600,000
2 Sách bé LQ chữ cái, chữ viết  Hà Thị Cúc 19 x26,5 5 - 6 tuổi 13,000 128     1,664,000
3 Sách bé hoạt động tạo hình Hoàng Bích Thanh 19 x26,5 5 - 6 tuổi 12,500 128     1,600,000
4 Tập bài bé hoạt động tạo hình Phạm Thúy Đông 19 x26,5 5 - 6 tuổi 12,000 128     1,536,000
5 Vở bé chăm ngoan Phạm Diệu Linh 16 x 24 Trẻ 6,000 128        768,000
6 Sổ theo dõi sức khỏe trẻ MN Hà Thị Tú - Phạm Thị Như 14,5x20,5 GV&PH 12,000 40        480,000
7 Tranh cô hướng dẫn trẻ 5-6 tuổi làm quen với toán Đỗ Kim Chung Nguyễn Thị Tuyết Vuông 29,7x42 5 - 6 tuổi 30,000 4        120,000
8 Bộ tranh cô HD trẻ 5 -6 tuổi làm quen chữ cái, chữ viết Hà Thị Cúc 29,7x42 GV 28,000 4        112,000
9 Tranh cô hướng dẫn trẻ 5 – 6 tuổi hoạt động tạo hình Đỗ Kim Chung Nguyễn Thị Tuyết Vuông 42x29,7 5 - 6 tuổi 40,000 4        160,000
10 Kéo học sinh Thiên Long     6,500 128      832,000
11 Bấm kim số 10 ST-02 Thiên Long     17,600 12      211,200
12 Keo dán giấy TP-G08 khay 12 Thiên Long     5,500 64      352,000
13 Phấn màu không bụi DC-007 Thiên Long     4,500 20        90,000
14 Bút chì gỗ BIZ-P03 hộp 10 Thiên Long     8,900 128   1,139,200
15 Chuốt bút chì phi thuyền S-04 hộp 24 Thiên Long     6,800 20          136,000
16 Bút sáp dầu OP-C08/DO18 màu COLOKIT     25,700 8  205,600
17 Bút sáp màu CR-C016 12 màu COLOKIT     8,000 128   1,024,000
18 Bút lông màu FP-01 12 màu COLOKIT     26,900 16      430,400
19 Bìa màu A4 COLOKIT     100,000 4      400,000
20 Sáp nặn MC-C04 12 màu COLOKIT     20,400 64   1,305,600
21 Túi Myclaer A4 COLOKIT     5,500 148     814,000
22 Giấy A4       80,000 8   640,000
23 Mô hình hàm răng + bàn chải          40,000 8     320,000
24 Búp bê trai, gái       150,000 8 1,200,000
25 Đồ dùng tháo lắp học thực hành (Steam) (tôvit, kìm, búa, thước dây)       300,000 4 1,200,000
26 Giấy màu, keo nến, băng dính, nhám dính... (đồ dùng dùng chung)               860,000
  Tổng           19,200,000

1.2. Ý kiến của đ/c Phạm Thị Hương - Tổ trưởng tổ 4-5T - PT khối 4 tuổi
Qua rà soát thực tế số lượng đồ chơi, học liệu tại 4 lớp 4 tuổi và nghiên cứu các danh mục đồ dùng, đồ chơi, thiết bị tối thiểu dùng cho trẻ 4 tuổi của BGD&ĐT. Thay mặt khối 4 tuổi, đồng chí Hương xin đề xuất các danh mục đồ chơi, học liệu để mua sắm cho trẻ khối 4 tuổi học trong năm học 2022 - 2023, cụ thể như sau:
Dự kiến thu tổng số học sinh: 114 x 150,000đ = 17,100,000 đồng
TT Danh mục đồ chơi,         học liệu Tác giả Kích thước Đối tượng SD Giá (dự kiến) SL Thành tiền
1 Sách bé nhận biết và LQ với toán Vũ Thị Hoa 19 x 26,5 4 - 5 tuổi 12,500 114   1,425,000
2 Sách bé hoạt động tạo hình Hoàng Bích Thanh 19 x 26,5 4 - 5 tuổi 12,500 114   1,425,000
3 Học bằng chơi - Các hoạt động giúp trẻ làm quen với chữ viết Vụ Giáo dục MN 19 x 26,5 4 - 5 tuổi 13,000 114  1,482,000
4 Vở bé chăm ngoan Phạm Diệu Linh, 16 x 24 Trẻ 6,000 114      684,000
5 Sổ theo dõi sức khỏe trẻ mầm non Hà Thị Tú - Phạm Thị Như 14,5x20,5 GV & PH 12,000 55      660,000
6 Tranh cô hướng dẫn trẻ 4 – 5 tuổi làm quen với toán Đỗ Kim Chung Nguyễn Thị Tuyết Vuông 29,7 x 42 4 - 5 tuổi 30,000 4      120,000
7 Tranh cô hướng dẫn trẻ 4 – 5 tuổi hoạt động tạo hình Đỗ Kim Chung Nguyễn Thị Tuyết Vuông 42 x 29,7 4 - 5 tuổi 40,000 4      160,000
8 Kéo học sinh TP-SC01 hộp 12 Thiên Long          6,500 114   741,000
9 Bấm kim số 10 ST-02 Thiên Long          17,600 12      211,200
10 Keo dán giấy TP-G08 khay 12 Thiên Long            5,500 57      313,500
11 Phấn màu không bụi DC-007 Thiên Long            4,500 20      90,000
12 Bút chì gỗ BIZ-P03 hộp 10 Thiên Long            8,900 114   1,014,600
13 Chuốt bút chì phi thuyền S-04 hộp 24 Thiên Long            6,800 12        61,600
14 Bìa màu A4 COLOKIT     100,000 8      800,000
15 Bút sáp dầu OP-C08/DO 18 màu COLOKIT          25,700 8      205,600
16 Bút sáp màu CR-C016 12 màu COLOKIT     8,000 114   912,000
17 Bút lông màu FP-01 12 màu COLOKIT     26,900 8      215,200
18 Sáp nặn MC-C04 12 màu COLOKIT     20,400 57   1,162,800
19 Túi Myclaer A4 COLOKIT     5,500 134      737,000
20 Giấy A4       80,000 16   1,280,000
21 Mô hình hàm răng + bàn chải            40,000 8      320,000
22 Búp bê trai, gái          150,000 8      1,200,000
23 Đồ dùng tháo lắp học thực hành (Steam) (tôvit, kìm, búa, thước dây)         300,000 4   1,200,000
24 Giấy màu, đề can, keo nến, băng dính, nhám dính... (đồ dùng dùng chung)             678,500
  Tổng               17,100,000
1.3. Ý kiến của Đ/c Nguyễn Thị Anh - Tổ trưởng tổ NT+3T, PT khối 3 tuổi:
Qua rà soát thực tế số lượng đồ chơi, học liệu tại 4 lớp 3 tuổi và nghiên cứu các danh mục đồ dùng, đồ chơi, thiết bị tối thiểu dùng cho trẻ 3 tuổi của BGD&ĐT. Thay mặt khối 3 tuổi, đồng chí Anh xin đề xuất các danh mục đồ chơi, học liệu để mua sắm cho trẻ khối 4 tuổi học trong năm học 2022 - 2023, cụ thể như sau:
Dự kiến thu tổng số học sinh: 105 x 150,000đ = 15,750,000 đồng
TT   Danh mục đồ chơi,         học liệu Tác giả Kích thước Đối tượng SD Giá (dự kiến) SL Thành tiền
1 Sách bé nhận biết và làm quen với toán Vũ Thị Hoa 19x26,5 3 - 4 tuổi 12,500 105      1,312,500
2 Sách bé hoạt động tạo hình Hoàng Bích Thanh 19 x 6,5 3 - 4 tuổi 12,000 105      1,260,000
3 Sách học bằng chơi – Các hoạt động giúp trẻ LQ với chữ viết Vụ Giáo dục MN 19x26,5 4 - 5 tuổi 13,000 105      1,365,000
4 Vở bé chăm ngoan Phạm Diệu Linh, 16 x 24 Trẻ 6,000 105        630,000
5 Sổ theo dõi sức khỏe trẻ Hà Thị Tú - Phạm Thị Như 14,5x20,5 GV & PH 12.000 50      600,000
6 Tranh cô hướng dẫn trẻ 3 – 4 tuổi làm quen với toán Đỗ Kim Chung Nguyễn Thị Tuyết Vuông 29,7 x 42 3 - 4 tuổi 30,000 4      120,000
7 Tranh cô hướng dẫn trẻ 3 – 4 tuổi hoạt động tạo hình Đỗ Kim Chung Nguyễn Thị Tuyết Vuông 42 x 29,7 3 - 4 tuổi 35,000 4      140,000
8 Bấm kim số 10 ST-02 Thiên Long     17,600 8      140,800
9 Keo dán giấy TP-G08 khay 12 Thiên Long     5,500 53      291,500
10 Phấn màu không bụi DC-007 Thiên Long     4,500 8        36,000
11 Bìa màu A4 COLOKIT     100,000 8      800,000
12 Bút sáp màu CR-C016 12 màu COLOKIT     8,000 105      840,000
13 'Bút lông màu FP-01 12 màu COLOKIT     26,900 8      215,200
14 Sáp nặn MC-C04 12 màu COLOKIT     20,400 55      1,122,000
15 Túi Myclaer A4 COLOKIT     5,500 125        687,500
16 Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình, dưới nước, trong rừng       120,000 12 1,440,000
17 Giấy A4       80,000 12        960,000
18 Mô hình hàm răng + bàn chải            40,000 8      320,000
19 Búp bê trai, gái          150,000 8      1,200,000
20 Đồ dùng tháo lắp học thực hành (Steam) (tôvit, kìm, búa, thước dây)       300,000 4   1,200,000
21 Giấy màu, đề can, hộp nhựa, keo nến, băng dính, nhám dính... (đồ dùng dùng chung)             1,069,500
  Tổng              15,750,000

1.4. Ý kiến của đ/c Trịnh Thị Thu Hương-TP Tổ nhà trẻ+3T-PT khối NT:
Qua rà soát thực tế số lượng đồ chơi, học liệu tại 3 lớp Nhà trẻ và nghiên cứu các danh mục đồ dùng, đồ chơi, thiết bị tối thiểu dùng cho trẻ Nhà trẻ tuổi của BGD&ĐT. Thay mặt khối Nhà trẻ tuổi, đồng chí Hương xin đề xuất các danh mục đồ chơi, học liệu để mua sắm cho trẻ khối Nhà trẻ học trong năm học 2022 - 2023, cụ thể như sau: Dự kiến thu tổng số học sinh: 70 x 150,000đ = 10,500,000 đồng
TT Danh mục đồ chơi,           học liệu Tác giả Kích thước Đối tượng SD Giá (dự kiến) SL Thành tiền
1 Học bằng chơi - Các hoạt động giúp trẻ 24 - 36 tháng tuổi LQ với toán Vụ Giáo dục MN 19x26,5 24 - 36 tháng tuổi 10,000 70      700,000
2 Bé tập tạo hình (Trẻ 24-36 tháng) Hoàng Bích Thanh 19x26,5 24 - 36 tháng tuổi 12,500 70      875,000
3 Vở bé chăm ngoan Phạm Diệu Linh, 16x24 Trẻ 6,000 70        420,000
4 Sổ theo dõi sức khỏe trẻ MN Hà Thị Tú - Phạm Thị Như 14,5x20,5 GV & PH 12,000 70      840,000
5 Tranh cô hướng dẫn trẻ 24 – 36 tháng tuổi tập tạo hình Đỗ Kim Chung Nguyễn Thị Tuyết Vuông 42 x 29,7  24 - 36 tháng tuổi 25,000 3        75,000
6 Bấm kim số 10 ST-02 Thiên Long     17,600 3        52,800
7 Keo dán giấy TP-G08 khay 12 Thiên Long     5,500 35        192,500
8 'Bút sáp màu CR-C016 12 màu COLOKIT     8,000 70      560,000
9 Bìa màu A4 COLOKIT     100,000 3        300,000
10 Sáp nặn MC-C04 12 màu COLOKIT     20,400 35      714,000
11 Túi Myclaer A4 COLOKIT     5,500 85      467,500
12 Giấy A4       80,000 3      240,000
13 Hộp thả hình       120,000 3      360,000
14 Lồng hộp vuông, tròn       80,000 3      240,000
15 Bộ xâu hạt       35,000 6      210,000
16 Bộ sâu hoa       35,000 6 210,000
17 Các con kéo dây có khớp       100,000 3      300,000
18 Bé tháo lắp vòng       40,000 6      240,000
19 Bộ rau, củ, quả       140,000 3      420,000
20 Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình, dưới nước, trong rừng       120,000 6      720,000
21 Búp bê bé trai + Gái (cao - thấp)       100,000 6      600,000
22 Giường búp bê       100,000 3      300,000
23 Trống, sắc xô, phách       150,000 3 450,000
24 Giấy màu, đề can, hộp nhựa, keo nến, băng dính, nhám dính... (đồ dùng dùng chung)           1,013,200
  Tổng             10,500,000
2. Thảo luận, đánh giá danh mục đồ chơi học liệu được đề xuất căn cứ tình hình thực tế, đảm bảo nguyên tắc và các yêu cầu tại Thông tư 47/2020/TT-BGD ĐT ngày 31/12/2020:
2.1. Ý kiến các thành viên:
* Ý kiến đ/c Nguyễn Thị Anh: Nhất trí với 26 danh mục đồ chơi, học liệu GDMN đã được GV khối 5 tuổi thảo luận, lựa chọn thông qua việc khảo sát đồ dùng cần thiết cho trẻ, đề nghị nhà trường đăng ký mua sắm cho trẻ. Đồng thời nhất trí với các danh mục đã thông qua trong hội nghị. Đề nghị nhà trường gửi đăng ký mua đồ chơi, học liệu về PGD, đồng thời mua bổ sung học liệu cho trẻ tại các cửa hàng bán học phẩm cho học sinh.
* Ý kiến đ/c Kiều Thị Hằng: Nhất trí với 24 danh mục đồ chơi, học liệu GDMN đã được các đ/c GV khối 4 tuổi thảo luận, lựa chọn thông qua việc khảo sát đồ dùng cần thiết cho trẻ, đề nghị nhà trường đăng ký mua sắm cho trẻ. Đồng thời nhất trí với các danh mục đã thông qua trong hội nghị. Đề nghị nhà trường gửi đăng ký mua đồ chơi, học liệu về PGD, đồng thời mua bổ sung học liệu cho trẻ tại các cửa hàng bán học phẩm cho học sinh.
* Ý kiến đ/c Nguyễn Thị Thuý: Nhất trí với 21 danh mục đồ chơi, học liệu GDMN đã được các đ/c GV khối 3 tuổi thảo luận, lựa chọn thông qua việc khảo sát đồ dùng cần thiết cho trẻ, đề nghị nhà trường đăng ký mua sắm cho trẻ. Đồng thời nhất trí với các danh mục đã thông qua trong hội nghị. Đề nghị nhà trường gửi đăng ký mua đồ chơi, học liệu về PGD, đồng thời mua bổ sung học liệu cho trẻ tại các cửa hàng bán học phẩm cho học sinh.
* Ý kiến đ/c Phạm Thị Hương: Nhất trí với 24 danh mục đồ chơi, học liệu GDMN đã được GV khối Nhà trẻ thảo luận, lựa chọn thông qua việc khảo sát đồ dùng cần thiết cho trẻ, đề nghị nhà trường đăng ký mua sắm cho trẻ. Đồng thời nhất trí với các danh mục đã thông qua trong hội nghị. Đề nghị nhà trường gửi đăng ký mua đồ chơi, học liệu về PGD, đồng thời mua bổ sung học liệu cho trẻ tại các cửa hàng bán học phẩm cho học sinh.
* Ý kiến đồng chí Nguyễn Thị Mai và đồng chí Đào Thị Thuý: Nhất trí hoàn toàn với các danh mục đồ chơi, học liệu, do 04 đ/c GV đại diện cho 4 khối đã thống kê, đề xuất, mà đồng chí Bí thư Chi bộ đã thông qua trước hội nghị.
2.2. Hội đồng thống nhất lựa chọn các danh mục đồ chơi, học liệu:
    Sau khi tiến hành thảo luận, đánh giá các danh mục đồ chơi, học liệu của từng khối-lớp, toàn trường đã có 9/9 thành viên trong Hội đồng nhất trí và đồng ý lựa chọn tất cả các danh mục đồ chơi, học liệu như trong các danh mục do các Tổ khối chuyên môn đã thống kê và đề xuất ở trên.
III. KẾT LUẬN:
Trên cơ sở các danh mục đồ chơi, học liệu đã được các thành viên trong Hội đồng nhất trí, lựa chọn và sử dụng trong năm học 2022 - 2023. Hội đồng lựa chọn đồ chơi, học liệu đã đề xuất với đồng chí Hiệu trưởng phê duyệt các danh mục đồ chơi học liệu sau: 26 danh mục của trẻ khối 5 tuổi, 24 danh mục của trẻ khối 4 tuổi, 21 danh mục của trẻ khối 3 tuổi và 24 danh mục Nhà trẻ (có danh mục kèm theo) được sử dụng trong trường MN Mỹ Hưng năm học 2022 - 2023.
Đồng chí Nhữ Thị Thủy (Chủ tịch Hội đồng thẩm định) đã nhất trí phê duyệt tất cả các danh mục đồ chơi, học liệu của 04 khối lớp đã tổng hợp để sử dụng trong năm học 2022 - 2023 (có danh mục kè theo). Đồng thời đồng chí Thủy cũng yêu cầu GV các lớp cần lưu ý và căn cứ vào số tiền thực tế thu được của học sinh lớp mình, để tiến hành mua sắm sao cho vừa đủ với số tiền thực thu tại lớp, tránh tình trạng chi âm.
Biên bản này được lập thành 02 bản, 100% các thành viên có mặt trong Hội nghị nhất trí, không ai có ý kiến nào khác.
  Hội nghị kết thúc vào hồi 10h00 ngày 06/9/2022.
 
CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG



Nguyễn Thị Mai
 


Đào Thị Thúy


Đào Thị Hằng


Phạm Thị Hương


Trịnh Thị Thu Hương
                
 
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG




                       Nhữ Thị Thuỷ



Nguyễn Thị Thúy



Nguyễn Thị Anh



Kiều Thị Hằng
 
   




 

Tác giả: Nhữ Thị Thủy

Nguồn tin: Công tác thu chi:

Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://nukeviet.vn là vi phạm bản quyền

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây